Top 6 # Xem Nhiều Nhất Hoa Lan Trong Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Vitagrowthheight.com

Lan Hồ Điệp Tiếng Anh Là Gì?

Lan hồ điệp tên tiếng anh là gì – một câu hỏi nhiều đáp án

Không chỉ mang trong mình vẻ đẹp đài các, sang trọng vốn có. Lan hồ điệp còn tạo ấm áp, gần gũi, chất chứa những giá trị tiềm ẩn, đầy mới lạ và hấp dẫn mà có lẽ chỉ người yêu hoa mới thực sự thấu hiểu.

Lan hồ điệp tiếng anh là gì? là một câu hỏi nhiều đáp án. Phalaenopsis có lẽ là cái tên được nhiều người biết đến nhất. Tên gọi này bắt nguồn từ tiếng Hi Lạp cổ, trong đó Phalaina nghĩa là con bướm, còn Opsis là giống như.

Ngoài ra, cũng có nhiều người gọi lan hồ điệp bằng cái tên Moth Orchird thân quen. Nhưng dù tên nào, ở chúng, cũng toát lên một vẻ tinh tế, luôn hấp dẫn nhiều trái tim trót vướng, trót say mê với loài hoa vương giả này.

Lan hồ điệp tên tiếng anh là gì – ở Việt Nam nơi nào trồng nhiều nhất

Tại Việt Nam, lan hồ điệp được trồng nhiều nhất ở Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. Với khí hậu thích hợp, cùng điều kiện sống thuận tiện, lan hồ điệp nước ta tuy cánh hoa không quá to. Nhưng màu sắc và hương thơm của hoa đầy hấp dẫn và cuốn hút.

Nhập những giò hoa ấy từ mảnh đất đầy nắng và gió cao nguyên. Lan hồ điệp tại chúng tôi luôn giữ cho mình một hương sắc riêng, đẹp đến nao lòng.

Tưới Cây Tiếng Anh Là Gì? Vai Trò Của Tiếng Anh Trong Công Việc

Tom is watering the garden.(Tom đã tưới nước cho khu vườn.)

bình tưới nước: sprinkler

Sentence 1:

Supply the Water They Need big Grow: Just as saplings need a constant supply of water to grow into stately trees, children of full ages need to be saturated with the water of Bible truth big grow into mature servants of God.

Dịch:

Tưới nước mà chúng cần để lớn: như cây non cần được tưới nước liên tục để lớn lên thành cây cao to, trẻ em thuộc mọi lứa tuổi cần được thấm nhuần nước của lẽ thật trong Kinh Thánh để lớn lên thành các tôi tớ thành thực của Đức Chúa Trời.

“The land you are going to take possession of is not like the land of Egypt, out of which you came, where you used big sow your seed and irrigate it with your foot,* like a garden of vegetables.

10 Vùng đất anh em sẽ nhận làm sản nghiệp không giống xứ Ai Cập, là xứ mà anh em vừa mới ra khỏi, ngành anh em từng gieo hạt và dùng chân để tưới nước,* như tưới một vườn rau.

There were two rivers in Central Asia that were used by the former Soviet Union for irrigating cotton fields unwisely.

Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông.

Sentence 4:

Give them water, and they will resurrect, green up, start growing, in 12 lớn 48 hours.

Dịch:

Tưới nước cho chúng, chúng sẽ hồi sinh, xanh tươi trở lại, khởi đầu phát triển, từ 12 đến 48 tiếng.

Sentence 5:

Now you add it.

Dịch:

Giờ ta tưới nước.

Sentence 6:

16 In Paul’s illustration of the field, growth depends on conscientious planting, regular watering, and God’s blessing.

Dịch:

16 Trong minh họa của Phao-lô về ruộng, sự phát triển tùy thuộc vào việc cố gắng trồng, đều đặn tưới nước và được ân phước của Đức Chúa Trời.

Because overirrigation adds too much salt to the soil.

Dịch:

Bởi vì tưới nước nhiều quá làm cho đất có thêm nhiều chất muối.

Sentence 8:

The seeds also required water, such as Apollos supplied.

Dịch:

Hột giống cần được tưới nước giống như thể A-bô-lô vừa mới sử dụng.

After planting seeds of truth in receptive hearts, they return and water these.

Sau khi gieo hạt giống lẽ thật vào lòng những người chịu nghe, họ trở lại để tưới nước trên các hạt giống ấy

Little did the dusky children think that the puny slip with its two eyes only, which they stuck in the ground in the shadow of the house and daily watered, would root itself so, and outlive them, and house itself in the rear that shaded it, and grown man’s garden and orchard, and tell their story faintly lớn the lone wanderer a half- century after they had grown up and died – blossoming as fair, and smelling as sweet, as in that first spring.

Little vừa mới sử dụng các trẻ em sẫm nghĩ rằng phiếu nhỏ bé với hai mắt của nó chỉ, họ bị sang chảnh kẹt trong đất trong bóng tối của ngôi nhà và hàng ngày tưới nước, sẽ nguồn chính nó giống như vậy, và sống lâu hơn họ, và nhà ở phía sau có bóng mờ, và tăng trưởng vườn và vườn cây ăn quả của con người, và nói câu chuyện của họ mờ nhạt lang thang đơn độc một nửa thế kỷ sau khi họ đã to lên và qua đời – nở như công bằng, và có mùi ngọt, trong đó mùa xuân đầu tiên.

Well, their wash water is getting reused lớn flush toilets, cool mechanical systems, water the landscape.

Dịch:

À, nước đi vệ sinh sẽ được tái dùng trong toilet, sử dụng mát những nền móng cơ khí, tưới nước cho đất.

Sentence 12:

And maybe the watering can there.

Dịch:

Và đủ nội lực là cái tưới nước này.

Sentence 13:

Dịch:

Dự án cũng có chương trình xây dựng cơ sở hạ tầng bao gồm: đường xá, trạm điện, nhà máy nước cho các hộ dân, nền tảng tưới nước, trường học và nhà ở trong khu tái định cư.

5 Khi ngắm Nhìn những cây do tay chúng ta tưới nước và chăm sóc khởi đầu trổ bông, lòng chúng ta vui sử dụng sao!

That is happening because Jehovah’s Witnesses plant and water, and ‘God keeps making it grow.’

Sở dĩ được như vậy là vì Nhân Chứng Giê-hô-va trồng và tưới nước, còn ‘Đức Chúa Trời sử dụng cho to lên’.

Can you water my bonsai plant?

Cô tưới nước cho cây bonsai dùm tôi với?

It’s incredibly powerful, and it has this dynamic where you have lớn return at a certain time lớn water your giả mạo crops, or they wilt.

Nó vô cùng mạnh mẽ, và có động lực này kênh bạn phải trở về vào thời điểm nhất định để tưới nước cây giả hoặc chúng bị héo.

Sentence 17:

7 to obtain a good harvest, farmers also need lớn water their crops.

Dịch:

7 Để được trúng mùa, người nông dân cũng cần tưới nước cho cây.

Generally, they are part of an irrigation system for fields or plantations.

Nói chung, các loại nước và suối là một phần của hệ thống tưới nước cho các cánh đồng hay đồn điền.

Sentence 18:

I’ll come back and water you.

Dịch:

Sentence 19:

A gardener prepares the soil, waters and feeds the plant, and provides protection from pests and weeds.

Người sử dụng vườn cày xới đất, tưới nước và bón phân cho cây, cũng như bảo vệ cây khỏi sâu bọ và cỏ dại.

He says: “In my village, we had lớn sprinkle the ground with water after sowing seeds.

Anh nói: “Trong làng tôi, chúng tôi phải tưới nước sau khi gieo hạt.

Just as the farmer must continue watering until God makes the seed grow, so it is with the work of making disciples.

Công việc này tương tự giống như việc người nông dân kiên trì tưới nước cho đến khi Đức Chúa Trời sử dụng hạt giống nảy mầm và lớn lên.

Let us examine how parents can train, spiritually water, protect, and lovingly discipline their children in such a way that they come to find real pleasure in them.

Chúng ta hãy nhìn thấy xét hướng dẫn mà các bậc cha mẹ đủ nội lực coaching, tưới nước về mặt thiêng liêng, che chở và sửa trị con cái mình với lòng yêu thương hầu thấy vui like thật sự nơi chúng.

Furthermore, the worship of the sacred ceiba tree was replaced with the veneration of the cross, which the people still water as if it were a living tree.

Dịch:

Việc thờ cúng cây gòn thánh được thay thế bởi việc thờ thập tự giá, và người xem luôn luôn tưới nước cho thập tự giá giống như một cây thật.

Vai trò của tiếng anh trong công việc

Tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất:

Dù đứng thứ hai về lượng người sử dụng sau tiếng Trung Quốc, Anh ngữ vẫn là thứ tiếng chúng ta có thể dùng trên diện rộng nhất, tại nhiều quốc gia nhất. Ngoài nước Anh, có 60 trên tổng số 196 quốc gia xem tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức.

Tiếng Anh mở ra nhiều cơ hội:

Trước hết là cơ hội về việc làm, Hướng dẫn tạo CV tiếng anh ghi điểm trước mặt nhà tuyển dụng sẽ giúp bạn có một lợi thế nhất định trước nơi mà bạn muốn làm.

khả năng tiếng Anh giúp bạn giao tiếp với nhiều người đến từ khá nhiều vùng đất khác nhau và sẽ hữu ích cho bạn vào một ngày nào đó khi cần xin việc. Khi đi du lịch, ta sẽ không cần lo lắng khi bị lạc đường ở một đất nước xa lạ, tin tưởng khi gọi món ăn và có thể trò chuyện với người dân bản xứ về cuộc sống của họ.

Với tiếng Anh, bạn có thêm nhiều giải pháp lựa chọn để thực hiện việc trong những ngành bắt buộc nhân viên phải thành thạo thứ ngôn ngữ này như hàng không, du lịch, phim ảnh…

Tiếng Anh giúp bạn hấp dẫn hơn trong mắt nhà tuyển dụng:

Biết thêm một thứ ngoại ngữ là bằng chứng chứng minh sức mạnh trí tuệ của một ứng viên. Nó cho nhà tuyển dụng thấy rằng bạn đã đầu tư bao nhiêu thời gian, công sức vào việc làm chủ một thứ ngôn ngữ mới.

Nhờ tiếng Anh, bạn có thể tiếp cận các trường đại học hàng đầu:

Tiếng Anh được sử dụng rộng rãi ở cấp độ ĐH. Từ Anh đến Mỹ, những trường đại học hàng đầu đều yêu cầu vốn tiếng Anh trôi chảy. Do đó, nếu dự định của bạn là đi du học, tiếng Anh là thứ đầu tiên cần nghĩ đến.

Tiếng Anh giúp bạn tiếp cận những tác phẩm vĩ đại của thế giới:

Với vốn tiếng Anh nhất định, bạn có thể thưởng thức những ấn phẩm văn học từ những nhà văn nổi tiếng. Đọc bản gốc tiểu thuyết Đồi gió hú của Emily Bronte, những tác phẩm của George Orwell hay Jane Eyre, Kiêu hãnh và Định kiến của Jane Austen… Sẽ mang lại cho bạn các cảm nhận chân thực mà người dịch không khi nào chuyển tải hết được.

Tiếng Anh có bộ chữ cái đơn giản và thịnh hành nhất:

Tiếng Anh sở hữu bộ chữ cái Latinh nhiều người biết đến, tương đồng với nhiều ngôn ngữ trên thế giới. Do đó, so với tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ảrập hay Thái Lan, tiếng Anh vẫn được xem là dễ hơn.

không chỉ có vậy, tiếng Anh cũng có các thành tố giản đơn nhất định, ví dụ đại từ nhân xưng chỉ cần một từ duy nhất “I” cho ngôi đầu tiên và “you” cho ngôi thứ hai, bất luận trong những tình huống lịch sự hay suồng sã, không phức tạp như tiếng Pháp hay tiếng Việt.

Tiếng Anh cho bạn kiến thức phong phú:

55% website trên thế giới viết bằng tiếng Anh, nhiều hơn tất cả những thứ tiếng khác cộng lại, bỏ xa thứ ngôn ngữ được dùng nhiều thứ hai là tiếng Nga với 6% website. Bạn có thể tìm bất kỳ thông tin gì cần biết bằng cách gõ từ khóa bằng tiếng Anh.

Chậu Hoa Trong Tiếng Tiếng Anh

Chậu hoa

Flowerpots

jw2019

Decorate the pot for the plant or wrap a bow around it .

EVBNews

Và còn chậu hoa nữa

And what about the geranium.

OpenSubtitles2018.v3

Không biết mấy hôm nay cậu ta làm gì mà cứ dạo quanh mấy chậu hoa.

I don’t know what the hell he’s doing these days, messing about in flower beds.

OpenSubtitles2018.v3

Có thể dấu dưới các chậu hoa.

We can hide it under the flowerpots.

OpenSubtitles2018.v3

Chìa khóa ở dưới chậu hoa.

The key is under a flowerpot.

OpenSubtitles2018.v3

Con trai ông bà làm vỡ chậu hoa nhà tôi.

Your son destroyed my plants.

OpenSubtitles2018.v3

Hồ Con Rùa ngập tràn hàng ngàn chậu hoa đủ các hình dáng và kích cỡ .

Ho Con Rua is covered by thousands of flower pots of all shapes and sizes .

EVBNews

Chìa khóa chắc ở trong chậu hoa trên hành lang.

The key should be in a flowerpot on the veranda.

OpenSubtitles2018.v3

Ai lại đi tin vào cái thứ thần thánh đội chậu hoa thay cho vương miện chứ?

Who could trust the God, need a flower pot for a crown?

OpenSubtitles2018.v3

Thiên thần đưa đứa trẻ đến một khu vực nghèo nơi có một chậu hoa lily nằm trên một đống rác.

The angel takes the child to a poverty-stricken area where a dead field lily lies in a trash heap.

WikiMatrix

Một quả bom được giấu trong một chậu hoa và phát nổ bên ngoài một đồn cảnh sát ở Surat Thani, làm 1 người thiệt mạng.

A bomb that had been hidden in a flower pot exploded outside the Surat Thani police station and killed a municipal employee.

WikiMatrix

Những chỗ muỗi có thể sanh sản là (1) vỏ xe phế thải, (2) máng xối, (3) chậu hoa, (4) chậu thau hoặc những vật dụng chứa nước, (5) lon vứt đi, (6) các phuy chứa nước

Possible breeding sites are (1) abandoned tires, (2) rain gutters, (3) flowerpots, (4) buckets or other containers, (5) discarded cans, (6) barrels

jw2019

Làm sao một người tỉ mỉ như ông, có một quyển sách làm vườn, Mà lại có thể không chăm chút gì cho chậu hoa trên cửa sổ? Thật là mỉa mai.

How could a man as meticulous as you own such a book yet completely neglect the flowers in his own window box?

OpenSubtitles2018.v3

Vào đầu niên học 1997-1998 tại Phi-líp-pin, Bộ Y Tế đã khuyên các giáo viên không nên đặt các chậu hoa trong phòng học, nhằm tránh các nguy cơ truyền nhiễm.

Interestingly, at the beginning of the 1997/98 school year, the department of health in the Philippines discouraged the use of flowerpots in school classrooms for this reason.

jw2019

Ban đầu bà cố xua đuổi cái mùi này đi, tin rằng nó hướng từ chậu hoa bên ngoài cửa sổ, nhưng mùi nhanh chóng trở nên mạnh hơn và bà ấy bắt đầu mất cảm giác ở chân.

At first she dismissed the smell, believing it to be from flowers outside of the window, but the odor soon became stronger and she began to lose feeling in her legs.

WikiMatrix

Ví dụ: nếu báo cáo của bạn bao gồm bảy ngày vừa qua và từ khóa “chậu hoa” không nhận được lượt hiển thị nào trong suốt bảy ngày đó thì “chậu hoa” sẽ không xuất hiện trong báo cáo.

For example, if your report covers the last seven days, and your keyword “flowerpot” received no impressions during those seven days, then “flowerpot” won’t appear on the report.

support.google

Matt Froin, nông dân trang trại sữa ở New Canaan, Connecticut, anh ấy thức dậy vào một ngày và nhận ra phân của đàn bò còn đáng giá hơn sữa, Anh có thể dùng chúng làm chậu hoa tự phân hủy.

Matt Froind, a dairy farmer in New Canaan, Connecticut, who woke up one day and realized the crap from his cows was worth more than their milk, if he could use it to make these biodegradable flower pots.

QED

Kiến trúc sư Galeazzo Alessi (1512–1572) đã thiết kế nhiều công trình palazzi lộng lẫy của thành phố, cũng như trong những thập kỷ tiếp theo sau năm mươi năm là Bartolomeo Bianco (1590–1657), nhà thiết kế những chậu hoa chưng bàn của Đại học Genova.

The architect Galeazzo Alessi (1512–1572) designed many of the city’s splendid palazzi, as did in the decades that followed by fifty years Bartolomeo Bianco (1590–1657), designer of centrepieces of University of Genoa.

WikiMatrix

Bạn sẽ mong đợi một thành phố như thế này có những chậu hoa cải tiến trên Đại lộ Michigan, nơi người giàu có mua sắm, nhưng nếu bạn đi dọc theo những con đường các hộp hoa sẽ khác nhau từ đường này sang đường khác: có sự đa dạng trong thực vật.

You would expect a city like this to have upgraded flower boxes on Michigan Avenue where wealthy people shop, but if you actually go along the street you find the flower boxes change from street to street: there’s actual diversity in the plants.

ted2019

Chậu đựng phấn hoa, xong.

Pollen pots, check.

OpenSubtitles2018.v3

Các khung cửa sổ được viền trước. Và các chậu thì trồng hoa sen cạn hồng phối với cánh cửa hồng.

The window frames are lead-lined and the flower boxes grow pink nasturtiums to go with the pink door.

OpenSubtitles2018.v3

Em đã có một chậu Lan Bạch Tuộc nở hoa.

I actually got the Dendrobium spectabile to bloom.

OpenSubtitles2018.v3

Để hoa nở đẹp, bạn cần điều hòa nhiệt độ, ánh sáng và chọn chậu đúng cỡ.

To do so successfully, you need to control the temperature, the light, and the size of the flowerpot.

jw2019

Người bạn của chị giải thích: “Tôi không có đủ chậu trồng và khi biết rằng cây hoa này xinh đẹp biết bao, thì tôi nghĩ rằng cây cũng sẽ không sao khi mọc lên trong cái thùng cũ kỹ này đâu.

Her friend explained, “I ran short of pots, and knowing how beautiful this one would be, I thought it wouldn’t mind starting in this old pail.

LDS

Cây Lan Trong Tiếng Tiếng Anh

Khi những cây Lan ra đầy hoa

It’s when the orchids are in full bloom.

OpenSubtitles2018.v3

Khởi đầu là một cuộc triển lãm nhỏ chỉ có 147 cây lan được trưng bày trên vài cái bàn.

The exposition started small, with only 147 plants being displayed on a few tables.

jw2019

Khi bị chính quyền tịch thu, những cây lan này được mang đến Vườn Lankester với hy vọng chúng sẽ được bảo tồn.

When confiscated by the authorities, these orchids are brought to Lankester Gardens with the hope of saving them.

jw2019

Kích thước của cây này đáng kinh sợ: cao 90 mét, đường kính 11 mét, vỏ cây dầy 6 tấc, rễ cây lan ra hơn một mẫu tây.

The tree’s size is awesome: 300 feet [90 m] tall, 36 feet [11 m] in diameter, bark 2 feet [0.6 m] thick, roots spreading out over three or four acres [1.2 to 1.6 ha].

jw2019

Nó còn có một mánh khác nữa nó bắt chước một cây lan khác có nguồn dự trữ thức ăn tuyệt vời cho côn trùng.

The other thing it does is that this plant mimics another orchid that has a wonderful store of food for insects.

ted2019

Cây máu rồng, cây thường xuân, cây cao su, cây lan Ý và cây ngọc giá cũng rất tốt trong việc lọc không khí ô nhiễm.

Dragon trees, ivy, rubber plants, peace lilies, and yuccas are also very good at eliminating air pollutants.

jw2019

Sự ngụy trang quá ngoạn mục này khiến những con ong đực đậu lên cây lan cố giao phối và mang theo phấn hoa khi bay đi.

This disguise is so convincing that male bees land on the orchid and try to have sex with it, picking up pollen as they go.

ted2019

Chúng tôi nhìn thấy một cây phong lan tuyệt đẹp với những chiếc lá rụng hàng năm.

We saw a beautiful orchid with deciduous leaves.

tatoeba

Tôi làm ra nó từ giống cây Hoàng Lan.

I made this from a strain of cananga odorata.

OpenSubtitles2018.v3

Không phải cậu xinh đẹp như một cây mộc lan trong tháng 5 sao?

Aren’t you just as pretty as a magnolia in May?

OpenSubtitles2018.v3

Ở đây chúng ta nhìn thấy một cây hoàng lan, một thành phần của rất nhiều dầu thơm.

Here we see ylang ylang, the component of many perfumes.

ted2019

Có tên gọi này là do nó rất gần với màu hoa của một số cây lan (họ Orchidaceae), chẳng hạn như Laelia furfuracea và Ascocentrum pusillum, là những loại có cánh hoa có sắc màu tím nhạt.

The name originates from the flowers of some species of the vast orchid family (Orchidaceae), such as Laelia furfuracea and Ascocentrum pusillum, which have petals of this color.

WikiMatrix

Những loài dương xỉ đặc biệt này, cây sung và cây phong lan đang sống trên các nhánh của những loài cây khác.

These particular ferns, figs and orchids live only on the branches of other trees.

OpenSubtitles2018.v3

Như ngài biết, chúng ta đã tổng hợp thành công và đã tạo ra chiết xuất của cây huyết lan.

As you know, we have successfully synthesised and produced a blood-orchid extract.

OpenSubtitles2018.v3

Hầu hết các loại cây phong lan sinh sản nhanh trong những vùng nhiệt đới, ấm áp, có nhiều mưa.

Most species of orchids thrive in warm, tropical areas that have plenty of rainfall.

jw2019

Khí hậu Đại dương và nền đá vôi đã cho phép 10 loài cây (hoa) lan khác nhau, cùng 210 loài chim sống ở Vega.

The oceanic climate and limestone bedrock has allowed 10 different species of orchids to grow in Vega, and 210 species of birds have been recorded at the archipelago.

WikiMatrix

* Cách khác là nhờ vi khuẩn sống trong các mấu nhỏ trên rễ cây rau như cây đậu Hà Lan, đậu nành, và cây linh lăng.

* Nitrogen fixation is also accomplished by bacteria that live in nodules on the roots of legumes, such as peas, soybeans, and alfalfa.

jw2019

Cũng có thể là “một cây nho đang lan rộng”.

Or possibly, “a spreading.”

jw2019

Cây hoa phong lan có khả năng thích nghi.

Orchids are adaptable.

jw2019

Rễ cây cù tùng lan ra như tấm thảm bao phủ một diện tích hơn một mẫu tây.

The sequoia has a flat mat of roots that may cover an area as large as three or four acres.

jw2019

Bà nói tiếp: “Khi điều đó xảy ra, thì cây hoa phong lan không thể sinh sản”.

“When that happens,” she adds, “the orchid cannot reproduce.”

jw2019

Và những tấm ảnh từ kính hiển vi này — đây là một cây lan bắt chước côn trùng — bạn có thể nhìn thấy nhiều phần cấu trúc khác nhau có màu sắc và kết cấu khác nhau đối với mắt chúng ta, có rất rất nhiều kết cấu khác nhau để côn trùng có thể nhận biết được.

And these electron microscope pictures — here’s one of an orchid mimicking an insect — you can see that different parts of the structure have different colors and different textures to our eye, have very, very different textures to what an insect might perceive.

QED